Bỏ túi 15 Phrasal verbs với Bring thường gặp trong tiếng Anh!

Bring over là gì

bỏ túi 15+ cụm động từ với bring Dễ dàng làm chủ các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay Kỳ thi Quốc gia. Xem bài viết này để biết thêm về ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ cụ thể của các cụm động từ này. Còn chờ gì nữa, hãy bổ sung kiến ​​thức tiếng Anh của mình và đạt điểm cao trong bài thi thật sắp tới!

Contents

Tôi. Tổng hợp 15+ cụm động từ thông dụng với bring

Tổng hợp 15 cụm động từ với bring giúp bạn đọc tự học từ vựng một cách hiệu quả nhất tại nhà với các nguồn tài liệu:

Xem thêm: Bring over là gì

1. Đưa lên

Cụm động từ với phần chuẩn bị bring up Điều đầu tiên bạn muốn giới thiệu với độc giả của mình là bring up. Vậy tu là gì?

  • Cultivate (sb): Nuôi nấng, dạy dỗ, giáo dục ai đó. Ví dụ: Ai cũng khen mẹ nuôi con giỏi.
  • bring up (sb): Đưa ai đó ra tòa. Ví dụ: Luật sư bác bỏ ý kiến ​​của chủ tọa và đưa Adam ra tòa.
  • bring up (st): đề cập đến (hoặc đưa ra điều gì đó). ví dụ: Những đức tính của avicii đã được đề cập trong lớp triết học sáng nay.
  • 2. mang

    bring about – cụm động từ với bring rất phổ biến trong tiếng Anh. bring about có nghĩa là sản xuất, dẫn đến, đưa đến.

    Ví dụ: Con của cô ấy mồ côi do chết yểu.

    3. Được quy cho

    cụm động từ với bring under tiếp theo mà vn muốn giới thiệu đến bạn đọc là bring under. mang theo có nghĩa là làm cho đúng, làm cho nó ngoan ngoãn, vâng, làm cho ai đó cam kết.

    Vụ việc: Trước những trò đùa nghịch của các em, cô hiệu trưởng đã yêu cầu các em viết bản tự kiểm điểm để ngoan ngoãn.

    4. Mang theo

    mang theo – Cụm động từ với bring có nghĩa là mang theo trong tiếng Anh.

    Ví dụ: Chúng tôi luôn mang theo quà lưu niệm của mẹ khi còn nhỏ.

    5. Tập hợp lại

    Cụm động từ với bring tiếp theo nên đề cập đến bring together. đem lại có nghĩa là tập hợp, tập hợp, tập hợp; gần gũi (2 người với nhau).

    Đang xem: Thông tin tổng hợp

    Ví dụ: Hai anh em họ đến với nhau sau 10 năm xa cách.

    Bài viết tham khảo:

    • 10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất với put

      6. Mang nó trở lại

      bring back – Không thể lược bỏ cụm động từ với bring. mang lại có nghĩa là mang lại; thu hồi.

      Ví dụ: Món đồ này gợi lại rất nhiều ký ức tuổi thơ.

      7. Sự thật được phơi bày

      prep.vn sẽ giới thiệu với các bạn một cụm động từ với bring tiếp theo là cụm động từ bring sth to light. bring sth to light có nghĩa là đưa ra ánh sáng. Ví dụ: Lời nói dối của anh ấy đã bị cô ấy nhìn thấu.

      8. Buông bỏ

      Hạ gục là gì? Cùng tìm hiểu nghĩa của cụm động từ bring down nhé:

      • bring down (sb): Hạ bệ ai đó. Ví dụ: Sự nổi dậy của một số người dân thường lật đổ triều đại thống trị.
      • bring down (st): giảm, giảm bớt. Ví dụ: Một công ty quyết định hạ giá niêm yết trên thị trường chứng khoán.
      • bring down (st): bắn rơi, bắn hạ. Ví dụ: Một máy bay địch bị quân ta bắn rơi trong tích tắc.
      • 9. Mang theo

        mang đến có nghĩa là gây ra, gây ra tình huống. Trường hợp điển hình: Quyết định của tổng thống cho phép người nhập cư vào lãnh thổ đã gây ra làn sóng phản đối từ các cộng đồng bản địa.

        10. đề xuất

        bring forward có nghĩa là chuẩn bị hoặc sắp xếp cho điều gì đó. Ví dụ: Bộ phận Nhân sự đề xuất một cuộc họp với một thành viên mới của công ty.

        11. Thông qua

        đưa qua có nghĩa là giúp vượt qua khó khăn hoặc nguy hiểm.

        Đang xem: Bác Hồ tên thật là gì? Tên thật của Bác Hồ là gì?

        Ví dụ: Cảm ơn vì khoản tài trợ, bạn đã giúp chúng tôi vượt qua.

        12. nhập khẩu

        mang vào có nghĩa là đặt vào, đưa vào.

        Ví dụ: Việc chúng tôi mang các thiết bị điện tử vào phòng thi là bất hợp pháp.

        13. mang về

        • bring round (sb): sống lại, mang trở lại. Ví dụ: Anh ấy đã thực hiện hô hấp nhân tạo kịp thời để đưa cô ấy tỉnh lại.
        • bring round (sb): đưa ai đó về nhà. Ví dụ: Anh ấy đưa cô ấy đến nhà anh ấy để gặp bố mẹ chồng của cô ấy.
        • 14. Lấy đi

          bring off có nghĩa là hoàn thành xuất sắc một điều gì đó cực kỳ khó khăn. Ví dụ: Mặc dù gặp khó khăn nhưng chúng tôi đã thành công.

          15. Mang qua đây

          bring over – cụm động từ trong tiếng Anh có nghĩa là khiến ai đó thay đổi cách suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đó đến. Ví dụ: Anna đưa bạn bè của cô ấy đến nhà khi bố mẹ cô ấy đi vắng.

          16. Mang theo

          Chuyện gì đã xảy ra? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh? Cùng học cụm động từ với bring nhé!

          • bring on (sb):Giúp ai đó phát triển hoặc cải thiện điều gì đó mà họ đang học. Ví dụ: Nhờ có trợ giảng mà điểm số của tôi đã được cải thiện.
          • bring on (st): dẫn đến, dẫn đến. Ví dụ: Nếu hai trái đất chạm vào nhau, tai họa sẽ đến.
          • 17. Mang ra ngoài

            prep.vn

            cụm động từ cuối cùng với bring muốn giới thiệu đến bạn đọc là bring out. Đưa ra có nghĩa là đuổi ra; đưa ra; công bố; làm nổi bật,rõ ràng. Ví dụ: Tất cả các giao dịch của anh ấy đã được đưa ra trước khi đánh giá của cô ấy.

            Hai. Thực hành cụm động từ với bring

            Điền cụm động từ với bring và kết hợp động từ thích hợp vào chỗ trống:

            • Mang theo
            • Mang nó trở lại
            • Mang theo
            • Mang theo
            • Tu luyện
            • Mang theo
              • 1. Người tham gia cần………………. Hồ sơ gốc được xác minh khi họ đến.
              • 2. Mùi nhà nguyện…..từng ký ức tuổi thơ tôi.
              • 3. cô ấy…………. Một mình bà nuôi năm người con.
              • 4. Tôi sẽ làm hết sức mình……………………. cô ấy……………………. Theo tôi.
              • 5. Sau những nỗ lực chung của hội nghị và công ………………. Những thay đổi trong pháp luật.
              • Trả lời:

                • 1 – Mang theo
                • 2 – mang nó trở lại
                • 3 – trưởng thành
                • 4 – Mang (cô ấy) bên cạnh bạn
                • 5 – mang theo
                • Ba. Kết luận

                  Trên đây là 15+ cụm động từ thông dụng mang lại nền tảng tiếng Anh cơ bản. Những kiến ​​thức này nằm trong khóa học của prep.vn, hãy tham khảo ngay để có được phương pháp học tiếng Anh THCS, IELTS, TOEIC chính xác nhất nhé.

                  Đang xem: Cách ẩn bạn bè trên Facebook máy tính, iOS, Android CỰC DỄ

                  1. Luyện thi IELTS trực tuyến
                  2. Luyện thi TOEIC trực tuyến
                  3. Luyện thi thptqg tiếng Anh