Bạn đã bao giờ gặp cụm từ “ventory” trong tiếng Anh giao tiếp chưa? Phát âm của cụm từ hàng tồn kho là gì? Định nghĩa của cụm từ “hàng tồn kho” trong một câu tiếng Anh là gì? Việc sử dụng cụm từ hàng tồn kho là gì? Có cụm từ cùng chủ đề nào có thể thay thế cho cấu trúc hàng tồn kho bằng tiếng Anh không?
Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những kiến thức về kho cụm từ tiếng Anh và cách sử dụng của nó trong tiếng Anh. Hi vọng các bạn tìm được nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về các cụm từ chứng khoán trong tiếng Anh. Chúng tôi có sử dụng một số ví dụ Anh-Việt liên quan đến cụm từ tiếng Anh inventory và hình ảnh minh họa của từ inventory để bài viết dễ hiểu và sinh động hơn. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan về cụm từ chứng khoán tiếng Anh mà chúng tôi đã chia sẻ trong bài viết này.
Xem thêm: Hàng tồn kho tiếng anh là gì
Hình ảnh minh họa kho cụm từ tiếng Anh
Chúng tôi đã chia bài viết về kho cụm từ tiếng Anh thành hai phần khác nhau. Phần đầu tiên: hàng tồn kho nghĩa là gì trong tiếng anh. Trong phần này, một số kiến thức về nghĩa liên quan đến từ kiểm kê trong tiếng Anh sẽ được đưa vào. Phần thứ hai: một số từ vựng liên quan và cách sử dụng kho tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy một bài báo với các ví dụ trực quan trong các bài viết của chúng tôi về khoảng không quảng cáo cụm từ tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về kho cụm từ tiếng Anh, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua trang web này.
1. Hàng tồn kho trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Việt, hàng tồn kho là danh sách các nguyên vật liệu và sản phẩm mà một doanh nghiệp giữ trong kho hoặc bản thân các nguyên vật liệu và sản phẩm đó. Hàng tồn kho là một trong những tài sản quan trọng nhất. Khái niệm kinh doanh quan trọng nhất là vì vòng quay hàng tồn kho là một trong những nguồn tạo doanh thu chính và thu nhập tiếp theo cho các cổ đông của công ty. Hay hiểu một cách đơn giản hàng tồn kho là mảng hàng hóa, thành phẩm hoặc hàng hóa mà công ty nắm giữ để sản xuất và được phân loại là tài sản lưu động trên bảng cân đối kế toán của công ty, nó đóng vai trò như một tấm đệm giữa sản xuất và thực hiện các đơn hàng.
Trong tiếng Anh, khoảng không quảng cáo được viết như sau:
Hàng tồn kho (danh từ)
Cách phát âm: uk /ˈɪn.vən.tər.i/
Chúng tôi/ˈɪn.vən.tɔːr.i/
Tham khảo: Cách đánh vần tiếng Việt 2022
Nghĩa tiếng Anh: hàng tồn kho
Loại từ: danh từ
Hình ảnh minh họa kho cụm từ tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn về tiếng Anh “ventory” nghĩa là gì, hãy xem các ví dụ cụ thể sau đây của studytienganh.
Ví dụ:
- Kho ô tô đã qua sử dụng của chúng tôi là tốt nhất trong thành phố.
- Dịch: Kho ô tô đã qua sử dụng của chúng tôi là tốt nhất trong thị trấn.
- Một bộ 15 chiếc ghế mạ vàng xuất hiện trong bản kiểm kê năm 1741 của ngôi nhà.
- Dịch: Năm 1741, một bộ 15 chiếc ghế mạ vàng xuất hiện trong hành trang của ngôi nhà.
- Không ai trong số những người để lại cổ phiếu là người nghèo; hầu hết là những thương nhân giàu có từ giáo xứ của họ, và một số rất giàu có.
- Dịch: Không ai còn hàng là người nghèo; hầu hết là thương nhân giàu có trong giáo xứ của họ, một số ít rất giàu.
- Len thô đã được giặt và lau dầu: Sẽ luôn có các thùng và thùng trong kho các mặt hàng quần áo của cửa hàng.
- Bản dịch: Len thô đã được giặt và bôi dầu: Vải tuýt và áo khoác ngoài luôn có sẵn trong các cửa hàng quần áo.
- Con số này sẽ cao hơn nếu số lượng nông dân đã nghỉ hưu có thể được cải thiện từ tổng số hàng tồn kho ngày càng tăng.
- Dịch: Con số này sẽ cao hơn nếu số lượng nông dân đã nghỉ hưu có thể được khấu trừ khỏi tổng số lượng hàng tồn kho còn lại.
- Danh sách kiểm tra của Linda tại tòa án địa phương cho thấy những người thành công nhất xử lý tốt lạm phát.
- Dịch: Tòa án địa phương đã chứng minh rằng danh sách của Linda là thành công nhất trong việc giải quyết lạm phát.
2. Một số từ tiếng Anh liên quan đến hàng tồn kho
Trong tiếng Việt, tồn kho đồng nghĩa với tồn kho.
Trong tiếng Anh, inventory đồng nghĩa với in stock.
Từ “hàng tồn kho” thì ai cũng dễ dàng nhận ra, nhưng để hoàn thiện bản thân một chút, tôi nghĩ đây là những cụm từ chúng ta nên ghi nhớ:
Từ/cụm từ
Nghĩa của từ/cụm từ
Tham khảo: Ký Hiệu Đất BCS Là Gì? Đất BCS Có Được Đền Bù Khi Đang Canh Tác Không?
Vị trí lưu trữ
Tham khảo: Ký Hiệu Đất BCS Là Gì? Đất BCS Có Được Đền Bù Khi Đang Canh Tác Không?
Vị trí lưu trữ
Chủ cửa hàng
Chủ cửa hàng
Thẻ kho
Thẻ chứng khoán
Báo cáo hàng tồn kho
Báo cáo hàng tồn kho
Giấy chứng nhận xuất xứ
Giấy chứng nhận xuất xứ
Giam giữ
Phí lưu trữ
Như vậy, qua những bài viết về cụm từ inventory trong tiếng Anh trên đây, chắc hẳn các bạn đã nắm được phần nào về cấu trúc cũng như cách sử dụng của cụm từ inventory trong câu tiếng Anh. Hy vọng bài viết trên của tôi về các cụm từ chứng khoán đã giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Anh của mình. studytienganh Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ.
Đang xem: Đất BHK là gì? Quy định sử dụng đất BHK đầy đủ từ A-Z