Tăng ca trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

Tăng ca tiếng anh là gì

“Làm thêm giờ” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Có một số cách để nói “làm thêm giờ” bằng tiếng Anh. Bạn phát âm từ “overtime” trong tiếng Anh như thế nào? Cách nói “overtime” trong tiếng Anh như thế nào? Cấu trúc và cách dùng của từ “overtime” trong tiếng Anh như thế nào? Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những kiến ​​thức về từ vựng tiếng Anh chủ đề “overtime” trong tiếng Anh một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Bắt đầu tiết học “ngoài giờ”

tăng ca tiếng Anh là gì

Xem thêm: Tăng ca tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa của từ “làm thêm giờ”)

Contents

1 Làm thêm giờ tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, overtime có nghĩa là “làm thêm giờ”. Đây là từ có cách phát âm quốc tế /ˈəʊ.və.taɪm/. Làm thêm giờ viết tắt là ot thường xảy ra đối với các công ty trong ngành ăn uống, hậu cần, đại lý, khách sạn và các ngành dịch vụ khác nhằm hoàn thành công việc tốt hơn, nhanh hơn.

“Làm thêm giờ” là cụm từ thường xuyên xuất hiện trong bất kỳ môi trường làm việc nào. Nếu bạn vẫn đang đi học và có một số công việc bán thời gian, có lẽ bạn đã đúng khi “làm thêm”. Vậy làm thêm giờ là gì? Có lẽ ai cũng hiểu “làm thêm” là gì nhưng ít ai giải thích được khái niệm của nó một cách rõ ràng và dễ hiểu.

Theo từ điển tiếng Việt, “làm thêm” hay còn gọi là làm thêm giờ là khoảng thời gian làm thêm ngoài giờ cố định hàng ngày tại nơi làm việc của bạn để tăng năng suất và tiến độ. Nếu bạn làm thêm giờ sẽ được trả lương theo cách tính lương làm thêm giờ riêng phù hợp với quy định của pháp luật và chính sách của công ty.

Ví dụ

  • Chúng tôi đang làm việc ngoài giờ để đáp ứng thời hạn.

  • Chúng tôi làm thêm giờ để đáp ứng thời hạn.

  • Các công nhân đang làm việc ngoài giờ để khôi phục các dịch vụ bị gián đoạn do bão băng.

  • Các công nhân đang làm việc ngoài giờ để khôi phục các dịch vụ bị gián đoạn do bão băng.

    2 Chi tiết về “làm thêm giờ”

    Qua phần giải thích và ví dụ ở phần 1, các bạn đã biết “overtime” trong tiếng Anh là gì, giờ chúng ta cùng sang phần 2 của bài viết và học một cụm từ tương tự nhé. Cách đánh vần từ làm thêm giờ trong tiếng Anh dường như có một ý nghĩa hoàn toàn khác.

    tăng ca tiếng Anh là gì

    (Hình ảnh minh họa của từ “làm thêm giờ”)

    Có thể thấy, làm thêm giờ và làm thêm giờ là hai từ hoàn toàn giống nhau, giữa hơn và thời gian chỉ có một sự khác biệt về không gian. Chúng tôi sẽ nghĩ rằng hai từ này có thể có điểm chung. Nhưng thực ra hai từ này mang hai nghĩa hoàn toàn khác nhau. Chúng được sử dụng cho các mục đích khác nhau của người nói trong trường hợp. Nhiều người học tiếng Anh bị nhầm lẫn giữa hai từ này. Phân biệt hai từ theo bài viết.

    Overtime là danh từ chỉ công việc làm thêm ngoài giờ hành chính.

    Đang xem: Hướng dẫn 8 cách làm chuồng gà đá từ A đến Z cho sư kê

    Ví dụ:

    • Khoảng 25 nhân viên tòa án đã làm việc ngoài giờ để đảm bảo an ninh cho phòng xử án ở tầng 4 và các khu vực bên ngoài.

    • Ước tính có khoảng 25 nhân viên tòa án đang làm việc ngoài giờ để đảm bảo an ninh cho phòng xử án tầng 4 và khu vực xung quanh

    • Nếu bạn làm việc 45 giờ một tuần và bạn đủ điều kiện làm thêm giờ, thì bạn sẽ được trả 5 tiếng rưỡi thời gian đã trả lương.

    • Nếu bạn làm việc 45 giờ mỗi tuần và đủ điều kiện làm thêm giờ, bạn sẽ được trả 5 tiếng rưỡi.

    • Ngoài ra, trong thể thao, thời gian bù giờ là khi trận đấu diễn ra lâu hơn mức cho phép trong trận đấu thông thường. Mục đích của hiệp phụ là để hòa hai bên, và trận đấu trong hiệp phụ là để phân định thắng thua.

      Đang xem: Hướng dẫn 8 cách làm chuồng gà đá từ A đến Z cho sư kê

      Ví dụ:

      • Hoa Kỳ ngày 7 tháng 5, Canada thua 5-4 trong hiệp phụ trong trận thua duy nhất của giải đấu

      • Hoa Kỳ đánh bại Canada 5-3 trong thời gian bù giờ vào ngày 7 tháng 5

        Over time là trạng từ dùng để diễn tả các sự việc xảy ra dần dần. Khi bạn sử dụng theo thời gian, bạn đang sử dụng năm để mô tả sự kiện. Đây là một từ đồng nghĩa với các trạng từ thăng tiến, tiến bộ, trong thời gian và hoàn toàn không được dùng để nói về việc làm thêm giờ.

        Đang xem: Hướng dẫn 8 cách làm chuồng gà đá từ A đến Z cho sư kê

        Ví dụ:

        • Những cảm xúc này có thể thay đổi theo thời gian.

        • Những cảm giác này có thể thay đổi theo thời gian.

        • Quần áo bạc màu theo thời gian.

        • Quần áo đã bạc màu theo thời gian.

          3 Một số từ liên quan đến ‘làm thêm giờ’

          Sau đây là một số từ vựng liên quan đến làm thêm giờ bằng tiếng Anh.

          Tham khảo: 5 Cách Mở Két Sắt 4 Số Siêu Nhanh Và Siêu Dễ Trong 2 Giây

          tăng ca tiếng Anh là gì

          (Hình ảnh minh họa “Làm thêm giờ”)

          Từ vựng

          Nghĩa của từ

          Làm thêm giờ quá mức

          Làm thêm giờ quá nhiều

          Nghiêm cấm làm thêm giờ

          Không làm thêm giờ

          Trả lương làm thêm giờ

          Trả lương làm thêm giờ

          Làm thêm giờ

          Làm thêm giờ

          Làm thêm giờ bình thường

          Làm thêm giờ bình thường

          Làm thêm giờ đặc biệt

          Làm thêm giờ đặc biệt

          Trả lương làm thêm giờ

          Trả lương làm thêm giờ

          Trả lương làm thêm giờ

          Trả lương làm thêm giờ

          Cảm ơn các bạn đã đọc hết bài viết, hi vọng những kiến ​​thức mà hoctienganh mang đến sẽ hữu ích cho các bạn và giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tập chăm chỉ và tiến bộ mỗi ngày.

          Đang xem: Hướng dẫn: Cách đưa dương vật vào âm đạo, tư thế quan hệ sâu cho đàn ông có dương vật ngắn